Từ điển Thiều Chửu
渺 - miểu/diểu
① Nước xa tít mù (man mác). Ta quen đọc là chữ diểu.

Từ điển Trần Văn Chánh
渺 - diểu/miểu
① Mịt mờ, mịt mùng, mịt mù, xa tít mù khơi: 渺若煙雲 Mịt mờ như mây khói; 渺無人跡 Mịt mù không thấy bóng người; ② Mờ mịt: 渺不足道 Tương lai mờ mịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渺 - miểu
Nước lớn mênh mông. Như chữ Miểu 淼. Ta quen đọc Diểu — Con số rất nhỏ.


渺茫 - miểu mang || 渺渺 - miểu miểu ||